Cùng với sự phát triển của kinh tế, Kế toán và Tài chính luôn chiếm vị thế quan trọng trong mọi doanh nghiệp. Lĩnh vực này ưu tiên những người chăm chỉ, nguyên tắc và yêu thích những con số.
Chương trình Cử nhân Kế toán và Tài chính của UWE Bristol – Phenikaa Campus được chứng nhận bởi Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc ACCA (The Association of Chartered Certified Accountants). Sinh viên của UWE Bristol – Phenikaa Campus sẽ được miễn thi một số bài kiểm tra chuyên môn nếu muốn lấy chứng chỉ từ tổ chức trên.
Trong 4 năm học, sinh viên sẽ được cung cấp kiến thức nền tảng, nghiệp vụ kế toán chuyên sâu, trải nghiệm môi trường tài chính giả lập, thảo luận theo các nhóm đầu tư, sử dụng thông tin từ Refinitiv của Thomson Reuters…
Cử nhân Kế toán và Tài chính
Năm 2 chuyên ngành |
UMADMY-15-1
|
Foundations of Financial Accounting
|
UMADQ7-15-1
|
Introduction to Management Accounting
|
|
UMADQ9-15-1
|
Introduction to Managerial Finance
|
|
UMADMH-15-1
|
Management and Professional Development for Accounting and Finance
|
|
UMADQ8-15-1
|
Essential Information Skills
|
|
UMED8J-15-1
|
Statistics and Data Management
|
|
UJUUKX-15-1
|
Business Law
|
|
UMED8D-15-1
|
Economic Principles in a Contemporary Context
|
|
Năm 3 chuyên ngành | Financial Accounting | Financial Accounting |
UMADQB-15-2 | Financial Accounting and Reporting | |
UMADQC-15-2 | Management Accounting and Decision Making | |
UMAD5L-15-2 | Corporate Finance | |
UMADQM-15-2 | Governance and Taxation | |
UMADQE-15-2 | Applied Research Skills for Accounting and Finance | |
UMAD5M-15-2 | Market Analysis for Private Investors | |
UMSD7Q-15-2 | Entrepreneurship and Small Business | |
Năm 4 chuyên ngành | UMADQF-15-3 |
Business Strategy and Technology
|
UMADFR-15-3 | Financial Management | |
UMADQG-30-3 |
Strategic Project (Accounting and Finance)
|
|
UMADT3-15-3 |
Work Integrated Learning (Accounting and Finance)
|
|
UMAD5V-15-3 |
Corporate Reporting Theory and Practice
|
|
UMAD5T-15-3 | International Financial Management | |
UMAD5X-15-3 |
Investment Management
|
Phương thức xét tuyển | Đối tượng | Tiêu chí xét tuyển | Lộ trình học năm nhất | |
---|---|---|---|---|
Xét tuyển thẳng | Đối tượng I Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 6.0 (không có điểm thành phần nào thấp hơn 5.5) hoặc TOEFL iBT ≥ 80 (điểm nghe và viết tối thiểu từ 17, điểm đọc tối thiểu từ 18, điểm nói tối thiểu từ 20) còn hiệu lực |
Thí sinh thuộc một trong 3 nhóm tiêu chí dưới đây: Nhóm 1: Kết hợp với kết quả học bạ THPT: Điểm trung bình 4 học kỳ cao nhất ≥ 8.0. Nhóm 2: Kết hợp với một trong các kết quả kỳ thi năng lực quốc tế sau: SAT1 ≥ 1100; A-Level ≥ 88 UCAS Points; ATAR ≥ 75; ACT ≥ 22; IB ≥ 24. Nhóm 3: Kết hợp Thư chấp nhận vào học của các trường đại học quốc tế uy tín hoặc kết quả học tập đạt điểm “Pass” đối với thí sinh đang theo học tại các trường đại học nước ngoài. |
Global COOP | |
Đối tượng II Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 71 đến 79 còn hiệu lực hoặc điểm trung bình học bạ THPT 4 học kỳ môn tiếng Anh cao nhất từ 7.5/10 |
Global COOP nếu kết quả UWE Test ≥ 6.0 (không có điểm thành phần nào thấp hơn 5.5) | Foundation nếu kết quả UWE Test < 6.0 | ||
Xét tuyển kết hợp phỏng vấn với điểm học bạ THPT hoặc với điểm thi THPT | Đối tượng III | Điểm xét tuyển của thí sinh thuộc đối tượng III được tính theo công thức sau: ĐXT=0,3 x [TBHB hoặc TBTN] + 0,3 x [TA] + 0,4 x [Phỏng vấn] Trong đó: ĐXT: Điểm xét tuyển; TBHB: Điểm trung bình 4 học kỳ cao nhất theo học bạ THPT; TBTN: Điểm trung bình tổ hợp 3 môn thi tốt nghiệp THPT cao nhất năm 2024; TA: Điểm trung bình 4 học kỳ môn tiếng Anh cao nhất theo học bạ THPT. Điểm trúng tuyển sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định theo nguyên tắc lấy từ cao xuống. |
[/col]
Đối với sinh viên mang quốc tịch Việt Nam, học phí tính theo bảng dưới đây:
ĐVT: VND
STT | Thời gian | Học phí năm học | Lộ trình đóng học phí | |
---|---|---|---|---|
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | |||
1 | Năm 1 | 50.000.000 | 50.000.000 | |
2 | Năm 2 | 120.000.000 | 84.000.000 | 36.000.000 |
3 | Năm 3 | 120.000.000 | 84.000.000 | 36.000.000 |
4 | Năm 4 | 100.000.000 | 70.000.000 | 30.000.000 |
Tổng cộng | 390.000.000 |
Học phí trên chưa bao gồm một số loại phí như: Lệ phí tuyển sinh, chi phí giáo trình, tài liệu, phần mềm phục vụ học tập theo yêu cầu của môn học, học lại, nộp lại bài tập hoặc thi lại, tham dự một số hoạt động ngoại khóa, tham dự lễ tốt nghiệp và những khoản phí khác liên quan nếu có,…
Học phí có thể thay đổi nhưng không quá 10% hàng năm.Học phí trên chưa bao gồm một số loại phí như: Lệ phí tuyển sinh, chi phí giáo trình, tài liệu, phần mềm phục vụ học tập theo yêu cầu của môn học, học lại, nộp lại bài tập hoặc thi lại, tham dự một số hoạt động ngoại khóa, tham dự lễ tốt nghiệp và những khoản phí khác liên quan nếu có, … Học phí có thể thay đổi nhưng không quá 10% hàng năm.
Sau khi học hết 3 năm tại Việt Nam, sinh viên có thể lựa chọn học năm cuối tại University of the West of England, Bristol, Vương Quốc Anh (UWE Bristol – Frenchay Campus) theo mức học phí năm cuối quy định trên Website của UWE Bristol tại thời điểm chuyển tiếp.
Sau khi trúng tuyển và nhập học, sinh viên của UWE Bristol – Phenikaa Campus đủ điều kiện có thể đăng ký xét tuyển học bổng của chương trình. Nguyên tắc chung, sinh viên chỉ được nhận một loại học bổng ở mức cao nhất và không được cộng dồn các loại học bổng khác nhau ngoại trừ: học bổng “Early Bird”.
UWE Bristol – Phenikaa Campus có 7 loại học bổng bao gồm:
1. Học bổng Chancellor’s Scholarship
2. Học bổng Dean’s Scholarship
3. Học bổng Transforming Scholarship
4. Học bổng Early Bird Scholarship
5. Học bổng Future Scholarship
6. Học bổng “Experiencing UK” – Trải nghiệm Vương Quốc Anh
7. Học bổng chuyển tiếp
THÔNG TIN KHÓA HỌC
Tên ngành | Kế toán và Tài chính |
Bậc học | Cử nhân - BA (Hons) |
Mã chương trình | N42S13 |
Số tín chỉ | 360 Tín chỉ (UK Credit) |
Thời gian | Toàn thời gian |