Cử nhân Kế toán và Tài chính

Cử nhân Kế toán và Tài chính

Chương trình được chứng nhận bởi các tổ chức:

Đưa ra quyết định tài chính chính xác và đem lại lợi nhuận luôn là điều quan trọng nhất trong mọi doanh nghiệp. Do vậy, ngành Kế toán và Tài chính luôn hứa hẹn những cơ hội việc làm hấp dẫn cho những sinh viên xuất sắc và có bằng cấp được công nhận toàn cầu.

Chương trình Cử nhân Kế toán và Tài chính sẽ cung cấp cho các bạn sinh viên những kiến thức nền tảng, nghiệp vụ Kế toán chuyên sâu để áp dụng vào các trường hợp thực tiễn hiệu quả nhất. Hơn thế nữa, bạn sẽ được miễn trừ nhiều môn học khi thi các chứng chỉ chuyên nghiệp về kế toán khi tốt nghiệp chuyên ngành này tại UWE Bristol – Phenikaa Campus.

Trong quá trình học, sinh viên sẽ được trải nghiệm những môi trường tài chính giả lập, thảo luận theo các nhóm đầu tư, sử dụng thông tin từ Refinitiv của Thomson Reuters,… Do vậy, kiến thức và kỹ năng của sinh viên sẽ luôn được cập nhật và áp dụng trực tiếp vào thực tế.

Cơ hội nghề nghiệp

Với nền tảng kiến thức cùng kinh nghiệm làm việc thực tập, sinh viên hoàn toàn có thể tự tin nắm giữ nhiều vị trí công việc trong các doanh nghiệp liên quan tới lĩnh vực tài chính. Một số ngành nghề tiêu biểu bao gồm: 

  • Quản lý tài chính
  • Quản lý đầu tư
  • Phát triển quỹ doanh nghiệp
  • Nhà phân tích đầu tư
  • Quản lý danh mục đầu tư
  • Tư vấn viên tài chính… 

Với xu hướng phát triển công nghệ hiện tại, bạn hoàn toàn có thể khởi nghiệp, tạo ra những sản phẩm công nghệ tài chính sáng tạo. Cơ hội việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ngành này hiện nay đang rất đa dạng và cởi mở!

Năm 2 chuyên ngành

UMADMY-15-1 Foundations of Financial Accounting
UMADQ7-15-1 Introduction to Management Accounting
UMADQ9-15-1 Introduction to Managerial Finance
UMADMH-15-1 Management and Professional Development for Accounting and Finance
UMADQ8-15-1 Essential Information Skills
UMED8J-15-1 Statistics and Data Management
UJUUKX-15-1 Business Law
UMED8D-15-1 Economic Principles in a Contemporary Context

 

Năm 3 chuyên ngành

UMADNB-15-2 Financial Accounting
UMADQB-15-2 Financial Accounting and Reporting
UMADQC-15-2 Management Accounting and Decision Making
UMAD5L-15-2 Corporate Finance
UMADQM-15-2 Applied Research Skills for Accounting and Finance
UMADQE-15-2 Governance and Taxation
UMAD5M-15-2 Market Analysis for Private Investors
UMSD7Q-15-2 Entrepreneurship and Small Business

 

Năm 4 chuyên ngành

UMADQF-15-3 Business Strategy and Technology
UMADFR-15-3 Financial Management
UMADQG-30-3 Strategic Project (Accounting and Finance)
UMADT3-15-3 Work Integrated Learning (Accounting and Finance)
UMAD5V-15-3 Corporate Reporting Theory and Practice
UMAD5T-15-3 International Financial Management
UMAD5X-15-3 Investment Management
Đối tượng Thí sinh phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện Hình thức Lộ trình học năm nhất
I

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60

Nhóm 1: Kết hợp điểm trung bình 04 kỳ học cao nhất ≥ 8,0 Xét tuyển thẳng Global COOP
Nhóm 2: Một trong những kết quả sau SAT1 ≥ 1100; ATAR ≥ 75; ACT ≥ 22; A-Level ≥ 88 (UCAS Points); IB ≥ 24
Nhóm 3: Sinh viên có thư chấp nhận (trúng tuyển) hoặc đang học từ các Đại học có uy tín trong và ngoài nước
II

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương 5.5 ≤ IELTS < 6.0

hoặc 46 ≤ TOEFL iBT ≤ 59

Nhóm 1: Kết hợp điểm trung bình 04 kỳ học cao nhất ≥ 8,0 Xét tuyển thẳng Global COOP nếu kết quả thi UWE Test ≥ 6,0

(Không kỹ năng nào thấp hơn 5,5)

Nhóm 2: Một trong những kết quả sau SAT1 ≥ 1100; ATAR ≥ 75; ACT ≥ 22; A-Level ≥ 88 (UCAS Points); IB ≥ 24
Nhóm 3: Sinh viên có thư chấp nhận (trúng tuyển) hoặc đang học từ các Đại học có uy tín trong và ngoài nước Foundation nếu kết quả thi UWE Test < 6,0
III

Điểm trung bình 04 học kỳ cao nhất ≥ 6,5

Phỏng vấn
Global COOP nếu kết quả thi UWE Test ≥ 6,0

(Không kỹ năng nào thấp hơn 5,5)

Foundation nếu kết quả thi UWE Test < 6,0

 

1. Đối với sinh viên Việt Nam

Học phí cho toàn khoá học (4 năm) tại Việt Nam được thu bằng VNĐ và thu theo từng học kỳ trên cơ sở thông báo học phí. Học phí được áp dụng cho từng đối tượng sinh viên cụ thể như sau:

Năm I 50.000.000 VNĐ
Năm II 120.000.000 VND
Năm III 120.000.000 VND
Năm IV 100.000.000 VND
Tổng cộng 390.000.000 VND

Học phí trên chưa bao gồm chi phí giáo trình, tài liệu, lệ phí tuyển sinh, phí học lại, thi lại và tham dự lễ tốt nghiệp v.v. Học phí có thể thay đổi, với mức thay đổi cam kết không quá 10% hàng năm.

 

2. Đối với sinh viên quốc tế

Đối với sinh viên không mang quốc tịch ASEAN, sẽ áp dụng mức học phí bằng 1,5 lần mức học phí cho sinh viên Việt Nam. Sinh viên có quốc tịch thuộc các quốc gia ASEAN sẽ hưởng mức học phí giống như sinh viên Việt Nam.

Sau khi trúng tuyển và nhập học, sinh viên của UWE Bristol – Phenikaa Campus đủ điều kiện có thể đăng ký xét tuyển học bổng của chương trình. Nguyên tắc chung, sinh viên chỉ được nhận một loại học bổng ở mức cao nhất và không được cộng dồn các loại học bổng khác nhau ngoại trừ: học bổng “Experiencing UK – Trải nghiệm Vương Quốc Anh” và “Early Bird”.

UWE Bristol – Phenikaa Campus có 6 loại học bổng bao gồm:

1. Học bổng Chancellor’s Scholarship

2. Học bổng Dean’s Scholarship

3. Học bổng Transforming Scholarship

4. Học bổng Early Bird Scholarship 

5. Học bổng “Experiencing UK” – Trải nghiệm Vương Quốc Anh 

6. Học bổng chuyển tiếp

TÌM HIỂU THÊM VỀ HỌC BỔNG TẠI UWE BRISTOL – PHENIKAA CAMPUS

Tư vấn tuyển sinh

Tên ngành Kế toán và Tài chính
Bậc học Cử nhân - BA (Hons)
Mã ngành N40P
Số tín chỉ 360 Tín chỉ
Thời gian Toàn thời gian
Nộp hồ sơ Online Download E-Brochure

Địa chỉ: Đại học Phenikaa, Đường Nguyễn Văn Trác,

Yên Nghĩa, Hà Đông

Hotline 1: 0981.324.886

Hotline 2: 028.710.23450

Hotline 3: 0246.2918.118 (máy lẻ: 141)

Email: uwebristol@phenikaa-uni.edu.vn

Theo dõi UWE trên các nền tảng

Hotline: 028 710 23450 Tư vấn Online Liên hệ