Cử nhân Khoa học Máy tính – AI

Cử nhân Khoa học Máy tính – AI

Theo dòng chảy của cuộc cách mạng 4.0, trí tuệ nhân tạo ngày càng phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của cuộc sống, hấp dẫn các bạn trẻ có tư duy logic, thích nghiên cứu và say mê với công nghệ.

Chương trình Cử nhân Khoa học Máy tính – AI sẽ hướng dẫn sinh viên cách phân tích vấn đề thực tiễn. Từ đó, thiết kế các thuật toán, sản phẩm công nghệ để giải quyết vấn đề đó trong môi trường doanh nghiệp với tính ứng dụng cao.

Không chỉ được học chương trình nguyên bản từ UWE Bristol, sinh viên ngành Khoa học Máy tính – AI còn được tiếp cận với hệ thống tính toán hiệu năng cao HPC, thực hành trên những thiết bị công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ nắm chắc kiến thức về khoa học máy tính, mô hình trí tuệ nhân tạo, cách ứng dụng và quy trình cơ bản của AI đương đại.

Năm 2 chuyên ngành
UFCFGS-15-1
Artificial Intelligence I 2021-22
UFCFDS-15-1
Computer Systems Architecture 2021-22
UFCFFS-30-1
Foundations of Computing 2022
UFCFHS-30-1
Principles of Programming 2021-22
UFCFES-30-1
Web Development and Databases 2021-22
Năm 3 chuyên ngành




UFCFYR-15-2 Advanced Algorithms 2022-23
UFCFWK-15-2 Operating Systems 2022-23
UFCF7S-30-2 Systems Development Group Project 2022-23
UFCF8S-30-2 Advanced Software Development 2022-23
UFCF9S-15-2 Artificial Intelligence II 2022-23
UFCFAS-15-2 Machine Learning 2022-23
UFCFCS-30-2 Digital Design 2022-23 (*)
UFCFBS-15-2 Embedded Systems Programming 2022-23 (*)
UFCFVK-15-2 Internet of Things 2022-23 (*)
UFCF8S-30-2 Advanced Software Development 2022-23
UFCF9S-15-2 Artificial Intelligence II 2022-23
UFCFVK-15-2 Internet of Things 2022-23
Năm 4 chuyên ngành


Các môn học bắt buộc
UFCFUR-15-3: Advanced Artificial Intelligence
UFCFXK-30-3: Digital Systems Project
UFCFTR-30-3: Distributed and Enterprise Software Development
Chọn 1 trong 2 môn học
UFCFVJ-15-3: Professional Development
UFCFJS-15-3: Professional Studies in Computing
Chọn 1 trong 2 môn học UFCF7H-15-3: Mobile Applications
UFCFXR-15-3: Autonomous Agents and MultiAgent Systems
Chọn 1 trong 2 môn học
UFCFWR-15-3: Advanced Systems Programming
UFCFEL-15-3: Security Data Analytics and Visualisation
Phương thức xét tuyển Đối tượng Tiêu chí xét tuyển Lộ trình học năm nhất
Xét tuyển thẳng Đối tượng I
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 6.0 (không có điểm thành phần nào thấp hơn 5.5) hoặc TOEFL iBT ≥ 80 (điểm nghe và viết tối thiểu từ 17, điểm đọc tối thiểu từ 18, điểm nói tối thiểu từ 20) còn hiệu lực
Thí sinh thuộc một trong 3 nhóm tiêu chí dưới đây:
Nhóm 1: Kết hợp với kết quả học bạ THPT: Điểm trung bình 4 học kỳ cao nhất ≥ 8.0.
Nhóm 2: Kết hợp với một trong các kết quả kỳ thi năng lực quốc tế sau:
SAT1 ≥ 1100;
A-Level ≥ 88 UCAS Points;
ATAR ≥ 75;
ACT ≥ 22;
IB ≥ 24.
Nhóm 3: Kết hợp Thư chấp nhận vào học của các trường đại học quốc tế uy tín hoặc kết quả học tập đạt điểm “Pass” đối với thí sinh đang theo học tại các trường đại học nước ngoài.
Global COOP
Đối tượng II
Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 71 đến 79 còn hiệu lực hoặc điểm trung bình học bạ THPT 4 học kỳ môn tiếng Anh cao nhất từ 7.5/10
Global COOP nếu kết quả UWE Test ≥ 6.0 (không có điểm thành phần nào thấp hơn 5.5) Foundation nếu kết quả UWE Test < 6.0
Xét tuyển kết hợp phỏng vấn với điểm học bạ THPT hoặc với điểm thi THPT Đối tượng III Điểm xét tuyển của thí sinh thuộc đối tượng III được tính theo công thức sau:
ĐXT=0,3 x [TBHB hoặc TBTN] + 0,3 x [TA] + 0,4 x [Phỏng vấn]
Trong đó:
ĐXT: Điểm xét tuyển; TBHB: Điểm trung bình 4 học kỳ cao nhất theo học bạ THPT;
TBTN: Điểm trung bình tổ hợp 3 môn thi tốt nghiệp THPT cao nhất năm 2024;
TA: Điểm trung bình 4 học kỳ môn tiếng Anh cao nhất theo học bạ THPT.
Điểm trúng tuyển sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định theo nguyên tắc lấy từ cao xuống.

[/col]

Học phí cho toàn khoá học (4 năm) tại Việt Nam được tính bằng VNĐ và thu theo từng học kỳ (trừ năm 1) trên cơ sở thông báo học phí. Học phí được áp dụng cho từng đối tượng sinh viên cụ thể như sau:

Đối với sinh viên mang quốc tịch Việt Nam, học phí tính theo bảng dưới đây:

ĐVT: VND

STT Thời gian Học phí năm học Lộ trình đóng học phí
Học kỳ 1 Học kỳ 2
1 Năm 1 50.000.000 50.000.000
2 Năm 2 120.000.000 84.000.000 36.000.000
3 Năm 3 120.000.000 84.000.000 36.000.000
4 Năm 4 100.000.000 70.000.000 30.000.000
Tổng cộng 390.000.000

Học phí trên chưa bao gồm một số loại phí như: Lệ phí tuyển sinh, chi phí giáo trình, tài liệu, phần mềm phục vụ học tập theo yêu cầu của môn học, học lại, nộp lại bài tập hoặc thi lại, tham dự một số hoạt động ngoại khóa, tham dự lễ tốt nghiệp và những khoản phí khác liên quan nếu có,…

Học phí có thể thay đổi nhưng không quá 10% hàng năm.Học phí trên chưa bao gồm một số loại phí như: Lệ phí tuyển sinh, chi phí giáo trình, tài liệu, phần mềm phục vụ học tập theo yêu cầu của môn học, học lại, nộp lại bài tập hoặc thi lại, tham dự một số hoạt động ngoại khóa, tham dự lễ tốt nghiệp và những khoản phí khác liên quan nếu có, … Học phí có thể thay đổi nhưng không quá 10% hàng năm.

Sau khi học hết 3 năm tại Việt Nam, sinh viên có thể lựa chọn học năm cuối tại University of the West of England, Bristol, Vương Quốc Anh (UWE Bristol – Frenchay Campus) theo mức học phí năm cuối quy định trên Website của UWE Bristol tại thời điểm chuyển tiếp.

Sau khi trúng tuyển và nhập học, sinh viên của UWE Bristol – Phenikaa Campus đủ điều kiện có thể đăng ký xét tuyển học bổng của chương trình. Nguyên tắc chung, sinh viên chỉ được nhận một loại học bổng ở mức cao nhất và không được cộng dồn các loại học bổng khác nhau ngoại trừ: học bổng “Early Bird”.

UWE Bristol – Phenikaa Campus có 7 loại học bổng bao gồm:

1. Học bổng Chancellor’s Scholarship

2. Học bổng Dean’s Scholarship

3. Học bổng Transforming Scholarship

4. Học bổng Early Bird Scholarship 

5. Học bổng Future Scholarship

6. Học bổng “Experiencing UK” – Trải nghiệm Vương Quốc Anh 

7. Học bổng chuyển tiếp

TÌM HIỂU THÊM VỀ HỌC BỔNG TẠI UWE BRISTOL – PHENIKAA CAMPUS

Tư vấn tuyển sinh

Thông tin khóa học

Tên ngành Khoa học máy tính - Trí tuệ nhân tạo
Bậc học Cử nhân - BSc(Hons)
Mã chương trình G50Q13
Số tín chỉ 360 Tín chỉ (UK Credit)
Thời gian Toàn thời gian
Nộp hồ sơ Online Download E-Brochure

Địa chỉ: Trường Đại học Phenikaa, Đường Nguyễn Trác,

Yên Nghĩa, Hà Đông

Hotline: 0981.324.886

Email: uwebristol@phenikaa-uni.edu.vn

Theo dõi UWE trên các nền tảng

Hotline: 028 710 23450 Tư vấn Online Liên hệ