Nếu sở hữu tố chất: Tư duy logic – Khả năng quyết đoán – Đam mê kinh doanh, bạn có nhiều lợi thế để trở thành một nhà quản trị kinh doanh giỏi.
Sinh viên chuyên ngành Quản trị Kinh doanh của UWE Bristol – Phenikaa Campus không chỉ được học khối kiến thức về chuyên ngành kinh tế & quản trị mà còn được trang bị tư duy hệ thống, kỹ năng đàm phán, kỹ năng ra quyết định, kỹ năng lãnh đạo đội nhóm, kỹ năng quản trị và điều hành doanh nghiệp…
UWE Bristol – Phenikaa Campus luôn khuyến khích sinh viên đưa ra những ý tưởng khởi nghiệp, hỗ trợ và đồng hành để các bạn có những trải nghiệm tốt nhất trong suốt 4 năm học. Với hệ sinh thái >30 doanh nghiệp của Tập đoàn, sinh viên sẽ được thực tập, tham dự các buổi toạ đàm, các cuộc thi, môi trường kinh doanh giả lập…trang bị đầy đủ kỹ năng và kinh nghiệm làm việc sau khi tốt nghiệp.
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
Năm 2 chuyên ngành |
UMCDN3-15-1
|
Business Decision Making for Management
|
UMPDN6-15-1
|
Contemporary Business Issues
|
|
UMCDMT-15-1
|
Enterprise and Entrepreneurship
|
|
UMCDMW-15-1
|
Introduction to Business and Management
|
|
UMAD4U-15-1
|
Understanding Business and Financial Infomation (Business, International and Management)
|
|
UMOD63-15-1
|
Understanding Organisation and People (Business, International and Management)
|
|
UMED8A-15-1
|
Understanding the Economic Environment (Business, International and Management)
|
|
UMKD6J-15-1
|
Understanding the Principles of Marketing (Business, International and Management)
|
|
Năm 3 chuyên ngành | UMPDNF-15-2 | Management Skills (Business and Management) |
UMAD5H-15-2 | Accounting Information for Business (BIM) | |
UMCDMA-15-2 | Introductory Business Research Project | |
UMPDM3-15-2 | Managing People | |
UMSD7R-15-2 | International Business | |
UMCDM8-15-2 | Research Methods for Business | |
UMMDNX-15-2 | Operations and Supply Management | |
UMAD5M-15-2 | Market Analysis for Private Investors | |
Năm 4 chuyên ngành | UMCD9W-30-3 | Critical Business Enquiry Project |
UMODML-15-3 | Managing Organisational Change | |
UMSDMK-15-3 | Integrated Business Management Simulation | |
UMSD7T-15-3 | Strategic Management (BIM) | |
UMCDKM-15-3 | Work Integrated Learning | |
UMMD7P-15-3 | Project Management | |
UMAD5X-15-3 | Investment Management |
Phương thức xét tuyển | Đối tượng | Tiêu chí xét tuyển | Lộ trình học năm nhất | |
---|---|---|---|---|
Xét tuyển thẳng | Đối tượng I Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 6.0 (không có điểm thành phần nào thấp hơn 5.5) hoặc TOEFL iBT ≥ 80 (điểm nghe và viết tối thiểu từ 17, điểm đọc tối thiểu từ 18, điểm nói tối thiểu từ 20) còn hiệu lực |
Thí sinh thuộc một trong 3 nhóm tiêu chí dưới đây: Nhóm 1: Kết hợp với kết quả học bạ THPT: Điểm trung bình 4 học kỳ cao nhất ≥ 8.0. Nhóm 2: Kết hợp với một trong các kết quả kỳ thi năng lực quốc tế sau: SAT1 ≥ 1100; A-Level ≥ 88 UCAS Points; ATAR ≥ 75; ACT ≥ 22; IB ≥ 24. Nhóm 3: Kết hợp Thư chấp nhận vào học của các trường đại học quốc tế uy tín hoặc kết quả học tập đạt điểm “Pass” đối với thí sinh đang theo học tại các trường đại học nước ngoài. |
Global COOP | |
Đối tượng II Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 71 đến 79 còn hiệu lực hoặc điểm trung bình học bạ THPT 4 học kỳ môn tiếng Anh cao nhất từ 7.5/10 |
Global COOP nếu kết quả UWE Test ≥ 6.0 (không có điểm thành phần nào thấp hơn 5.5) | Foundation nếu kết quả UWE Test < 6.0 | ||
Xét tuyển kết hợp phỏng vấn với điểm học bạ THPT hoặc với điểm thi THPT | Đối tượng III | Điểm xét tuyển của thí sinh thuộc đối tượng III được tính theo công thức sau: ĐXT=0,3 x [TBHB hoặc TBTN] + 0,3 x [TA] + 0,4 x [Phỏng vấn] Trong đó: ĐXT: Điểm xét tuyển; TBHB: Điểm trung bình 4 học kỳ cao nhất theo học bạ THPT; TBTN: Điểm trung bình tổ hợp 3 môn thi tốt nghiệp THPT cao nhất năm 2024; TA: Điểm trung bình 4 học kỳ môn tiếng Anh cao nhất theo học bạ THPT. Điểm trúng tuyển sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định theo nguyên tắc lấy từ cao xuống. |
[/col]
Đối với sinh viên mang quốc tịch Việt Nam, học phí tính theo bảng dưới đây:
ĐVT: VND
STT | Thời gian | Học phí năm học | Lộ trình đóng học phí | |
---|---|---|---|---|
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | |||
1 | Năm 1 | 50.000.000 | 50.000.000 | |
2 | Năm 2 | 120.000.000 | 84.000.000 | 36.000.000 |
3 | Năm 3 | 120.000.000 | 84.000.000 | 36.000.000 |
4 | Năm 4 | 100.000.000 | 70.000.000 | 30.000.000 |
Tổng cộng | 390.000.000 |
Học phí trên chưa bao gồm một số loại phí như: Lệ phí tuyển sinh, chi phí giáo trình, tài liệu, phần mềm phục vụ học tập theo yêu cầu của môn học, học lại, nộp lại bài tập hoặc thi lại, tham dự một số hoạt động ngoại khóa, tham dự lễ tốt nghiệp và những khoản phí khác liên quan nếu có,…
Học phí có thể thay đổi nhưng không quá 10% hàng năm.Học phí trên chưa bao gồm một số loại phí như: Lệ phí tuyển sinh, chi phí giáo trình, tài liệu, phần mềm phục vụ học tập theo yêu cầu của môn học, học lại, nộp lại bài tập hoặc thi lại, tham dự một số hoạt động ngoại khóa, tham dự lễ tốt nghiệp và những khoản phí khác liên quan nếu có, … Học phí có thể thay đổi nhưng không quá 10% hàng năm.
Sau khi học hết 3 năm tại Việt Nam, sinh viên có thể lựa chọn học năm cuối tại University of the West of England, Bristol, Vương Quốc Anh (UWE Bristol – Frenchay Campus) theo mức học phí năm cuối quy định trên Website của UWE Bristol tại thời điểm chuyển tiếp.
Sau khi trúng tuyển và nhập học, sinh viên của UWE Bristol – Phenikaa Campus đủ điều kiện có thể đăng ký xét tuyển học bổng của chương trình. Nguyên tắc chung, sinh viên chỉ được nhận một loại học bổng ở mức cao nhất và không được cộng dồn các loại học bổng khác nhau ngoại trừ: học bổng “Early Bird”.
UWE Bristol – Phenikaa Campus có 7 loại học bổng bao gồm:
1. Học bổng Chancellor’s Scholarship
2. Học bổng Dean’s Scholarship
3. Học bổng Transforming Scholarship
4. Học bổng Early Bird Scholarship
5. Học bổng Future Scholarship
6. Học bổng “Experiencing UK” – Trải nghiệm Vương Quốc Anh
7. Học bổng chuyển tiếp
Thông tin khóa học
Tên ngành | Quản trị Kinh doanh |
Bậc học | Cử nhân - BA (Hons) |
Mã chương trình | N100 |
Số tín chỉ | 360 Tín chỉ (UK Credit) |
Thời gian | Toàn thời gian |